Circle of Life
"Circle of Life" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Elton John từ album The Lion King: Original Motion Picture Soundtrack | ||||
Phát hành | 9 tháng 8 năm 1994 | |||
Thu âm | 1993 Santa Monica, California tháng 4 năm 1994 BOP Recording Studios Mmabatho, Nam Mĩ[1] | |||
Thể loại | ||||
Thời lượng | 4:50 | |||
Hãng đĩa | Walt Disney, Mercury | |||
Sáng tác | Elton John (sáng tác) Tim Rice (viết lời) | |||
Sản xuất | Hans Zimmer Mark Mancina Jay Rifkin Chris Thomas | |||
Thứ tự đĩa đơn của Elton John | ||||
|
"Circle of Life" là một bài hát trong bộ phim hoạt hình Vua sư tử năm 1994 của Disney đến từ album The Lion King: Original Motion Picture Soundtrack. Bài hát được sáng tác bởi Elton John, lời bài hát được viết bởi Tim Rice và Carmen Twillie lo phần thực hiện, nó phát hành thành đĩa đơn vào ngày 9 tháng 8 năm 1994 bởi Walt Disney Records, ngoài ra đây là bài hát mở đầu của bộ phim. "Circle Of Life" được đề cử Giải Oscar cho ca khúc trong phim hay nhất năm 1994, cùng với hai bài hát khác: "Hakuna Matata" và "Can You Feel the Love Tonight" đã giành giải.
Ngôn ngữ khác
[sửa | sửa mã nguồn]Bên cạnh phiên bản chính thức của "Circle of Life" từ Vua sư tử là tiếng Anh, thì còn có 38 thứ tiếng khác nhau. Những thứ tiếng đó được biểu diễn và thu âm trên TV bởi những người hâm mộ phim. Chẳng hạn như: tiếng Ả Rập, tiếng Armenia, tiếng Đức (Áo), Crimean Tatar, tiếng Kabardia, Nogai,...[2]
"Circle of Life" trong ngôn ngữ khác | |||
---|---|---|---|
Ngôn ngữ | Biểu diễn[3] | Tựa đề | Biên dịch |
tiếng Ả Rập | Chưa biết '94
جالا الحديدي (Jala El-Hadidi) '03 |
"دائرة الحياة" ("Dâ'iratu-l Hayât") | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng Bồ Đào Nha (Brazil) | Zezé Motta[4] | "O Ciclo Sem Fim" | "Cuối tận vòng quay" |
tiếng Bulgaria | Стефка Оникян (Stefka Onikyan) | "Свят и вечен закон" (Svyat I Vechen Zakon) | "Luật Thiêng Liêng Vĩnh Cửu" |
tiếng Quảng Đông | 甄楚倩 ("Yan Choh-Sin"; Yolanda Yan) | "旋轉的世界" | "Thế giới Quay Tròn" |
tiếng Tây Ban Nha | Táta Vega | "El ciclo de la vida" | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng Croatia | Jadranka Krištof | "Život teče u krug" | "Vòng đời" |
tiếng Séc | Jitka Zelenková | "Život proudív nás" | "Cuộc sống dạt trôi" |
tiếng Đan Mạch | Lise Dandanell | "En verden af liv" | "Thế giới có sức sống" |
tiếng Hà Lan | Barbara Dex | "De Levenscyclus" | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng Estonia | Silvi Vrait | "Eluring" | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng Bồ Đào Nha (Châu Âu) | Ana Paulino | "O ciclo sem fim" | "Vòng quay vô tận" |
tiếng Phần Lan | Anneli Saaristo | "Elämän tie" | "Đường đời" |
tiếng Pháp | Debbie Davis | "L'histoire de la vie" | "Câu chuyện cuộc sống" |
tiếng Đức | Jocelyn B. Smith | "Der ewige kreis" | "Vòng quay vô tận" |
tiếng Hy Lạp | Βιβή Κίτσου (Vivi Kitsou) | "Ο κύκλος ζωής" ("O kyklos zois") | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng Hebrew | Ruti Holtzman | "גלגל החיים" ("Galgal Hachayim") | "Bánh xe cuộc sống" |
tiếng Hindi | Không biết | जीवन का चक्र ("Jeevan Ka Chakra") | "Sinh tồn trong cuộc sống" |
tiếng Hungaria | Andrea Szulák | "Az élet az úr" | "Làm chủ cuộc đời" |
tiếng Iceland | Berglind Björk Jónasdóttir | "Hringras Lifsins" | "Cuộc đời mỏng manh" |
tiếng Indonesia | Không biết | "Roda Kehidupan" | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng Ý | Ivana Spagna | "Il cerchio della vita" | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng Nhật | 宮園ゆかり (Miyazono Yukari) | "サークル・オブ・ライフ" ("Sākuru Obu raifu") () | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng Hàn | 이현저 (Lee Hyun-ju) | "끝이 없는 길" ("kkeuchi eomneun gil") | "Con đường vô tận" |
tiếng Tây Ban Nha (Mĩ - La Tinh) | Táta Vega | "El ciclo sin fin" | "Vòng quay vô tận" |
tiếng Malaysia | Không biết | "Kitaran Kehidupan" | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng Na Uy | Marianne Antonsen | "Livets sirkel" | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng Ba Lan | Joanna Dark '94
Beata Bednarz '03 |
"Krąg życia" | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng România | Andreea Poruțiu | "Povestea-i a ta" | "Câu chuyện thuộc về bạn" |
tiếng Nga | Анна Вавилова (Anna Vavilova) | "Жизни вечный круг" ("Zhizni Vechnyj Krug") | "Vòng đời vĩnh cửu" |
tiếng Serbia | Александра Радовић (Aleksandra Radović) | "Životni krug" | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng Slovak | Jana Kocianová | "Kolobeh Života" | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng Slovene | Diana Lečnik[5] | "Krog Živjenja" | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng Thụy Điển | Meta Roos | "En värld full av liv" | "Thế giới đầy sức sống" |
tiếng Đài Loan (Quan thoại) | Không biết | "生生不息" ("Shēngshēng bù xī") | "Vô tận" |
tiếng Thái | สายสุนีย์ สุขกฤต (Saisunee Sukkrit) | "วิถีแห่งชีวิต" ("Wit̄hī h̄æ̀ng chīwit") | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng Thổ Nhĩ Kì | Zuhal Olcay | "Hayatın Çarkı" | "Bánh xe cuộc sống" |
tiếng Ukraina | Наталя Єфименко (Natalia Efimenko) | "Коло життя" ("Kolo zhyttya") | "Vòng quay cuộc sống" |
tiếng Zulu | Mara Iouw | "Indlela impilo" | "Con đường cuộc sống" |
Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Xếp hạng tuần
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng (1994–1995) | Vị trí cao nhất |
---|---|
Australia (ARIA)[6][7] | 60 |
Áo (Ö3 Austria Top 40)[8] | 30 |
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[9] | 5 |
Canada Adult Contemporary (RPM)[10] | 1 |
Canada Top Singles (RPM)[11] | 3 |
Đức (Official German Charts)[12] | 10 |
Ireland (IRMA)[13] | 9 |
Hà Lan (Dutch Top 40)[14] | 5 |
New Zealand (Recorded Music NZ)[15] | 13 |
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[16] | 3 |
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[17] | 2 |
Anh Quốc (OCC)[18] | 11 |
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[19] | 2 |
US Billboard Hot 100[20] | 18 |
US Mainstream Top 40[20] | 26 |
Xếp hạng cuối năm
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng (1994) | Vị trí ở |
---|---|
Canada Top Singles (RPM)[21] | 32 |
Chứng nhận
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Anh Quốc (BPI)[22] | Bạc | 200.000 |
Hoa Kỳ (RIAA)[23] | Vàng | 500.000 |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Josh Wilmes biên tập (24 tháng 5 năm 1994). “The Lion King: Film Notes”. lionking.org. Truy cập 8 tháng 2 năm 2019.
- ^ Lumi Tiikeri (16 tháng 8 năm 2015), The Lion King – Circle of Life (Nogai), truy cập 9 tháng 2 năm 2019
- ^ “TLK Soloists”. Charguigou. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập 8 tháng 2 năm 2019.
- ^ “Série "MPB na ABL"apresenta espetáculo "Zezé Motta – 45 anos de carreira"” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Academia Brasileira de Letras. ngày 9 tháng 8 năm 2012. Truy cập 8 tháng 2 năm 2019.
- ^ “TLK Soloists”. Charguigou. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập 9 tháng 2 năm 2019.
- ^ “The ARIA Australian Top 100 Singles Chart – Week Ending 12 Feb 1995”. Imgur.com (original document published by ARIA). Truy cập 8 tháng 2 năm 2019.
- ^ Ryan, Gavin (2011). Australia's Music Charts 1988–2010. Mt. Martha, VIC, Australia: Moonlight Publishing.
- ^ "Austriancharts.at – Elton John – Circle of Life" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
- ^ "Ultratop.be – Elton John – Circle of Life" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
- ^ “Adult Contemporary Tracks” (PHP). RPM. 60 (15). ngày 31 tháng 10 năm 1994. ISSN 0315-5994. Truy cập 8 tháng 2 năm 2019.
- ^ “100 Hit Tracks & Where to Find Them” (PHP). RPM. 60 (16). ngày 7 tháng 11 năm 1994. ISSN 0315-5994. Truy cập 8 tháng 2 năm 2019.
- ^ "Musicline.de – John, Elton Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH.
- ^ "The Irish Charts – Search Results – Circle of Life" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 8 tháng 2 năm 2019.
- ^ "Nederlandse Top 40 – Elton John" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
- ^ "Charts.nz – Elton John – Circle of Life" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
- ^ "Swedishcharts.com – Elton John – Circle of Life" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
- ^ "Swisscharts.com – Elton John – Circle of Life" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
- ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
- ^ "Elton John Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh).
- ^ a b “Elton John: Charts & Awards – Billboard Singles”. United States: AllMusic. Truy cập 8 tháng 2 năm 2019.
- ^ “RPM 100 Hit Tracks of 1994”. RPM. Truy cập 8 tháng 2 năm 2019.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Elton John – Can You Feel the Love Tonight” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạc' ở phần Certification. Nhập Can You Feel the Love Tonight vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập 8 tháng 2 năm 2019.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Lời bài hát Circle of Life
- The Lion King – Circle of Life trên YouTube đăng bởi DisneyMusicVEVO
Vua sư tử | |
---|---|
Phim | Vua sư tử | Vua sư tử II: Niềm kiêu hãnh của Simba |
Nhân vật | Ahadi | Kiara | Kopa | Kovu | Ma | Mohatu | Mufasa | Nala | Nuka | Rafiki | Sarabi | Sarafina | Scar | Shenzi, Banzai và Ed | Simba | Timon và Pumbaa | Tojo | Uru | Vitani | Zazu | Zira |
Bài hát | "Circle of Life" | "I Just Can't Wait to Be King" | "Be Prepared" | "Hakuna Matata" | "Can You Feel the Love Tonight" |
Sách | The Brightest Star | Friends In Need | Six New Adventures |
Game | The Lion King | Timon & Pumbaa's Jungle Games | The Lion King: Simba's Mighty Adventure |
Park attractions | Circle of Life: An Environmental Fable | Festival of the Lion King | The Lion King Celebration |
Soundtracks | Original motion picture soundtrack | Rhythm of the Pride Lands | Festival of the Lion King soundtrack |
Other media | The Lion King's Timon & Pumbaa | Broadway musical |
Linh tinh | Kings of the Pride Lands |
Xem thêm | "The Lion Sleeps Tonight" | Kingdom Hearts II | Tranh cãi Kimba the White Lion |